ƯỚC TÍNH THU NHẬP TIỀN THUÊ TRONG 10 NĂM CONDOTEL – PREMIER RESIDENCES PHÚ QUỐC
ƯỚC TÍNH THU NHẬP TIỀN THUÊ TRONG 10 NĂM CONDOTEL – PREMIER RESIDENCES PHÚ QUỐC |
|
|
|
Loại căn hộ |
Studio |
Mã căn |
S50303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích ở (sqm) |
42,00 |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị |
3.100.000.000 |
(GIÁ BÁN ĐÃ GỒM NỘI THẤT VÀ VAT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết thu nhập cố định |
9% |
Giá trị căn hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập timeshare /năm |
279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
₫ 279.000.000 |
|
₫ 2.790.000.000 |
|
Tổng diện tích sử dụng (sqm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỄN GIẢI |
|
NĂM |
TỔNG 10 NĂM |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số ngày trong năm |
|
365 |
366 |
365 |
365 |
365 |
365 |
365 |
365 |
365 |
365 |
3.651 |
|
Số ngày chủ biệt thự sử dụng |
|
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
150 |
|
Số căn biệt thự |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Công suất cho thuê |
|
50% |
55% |
60% |
65% |
70% |
75% |
75% |
75% |
75% |
75% |
68% |
|
Số ngày bán được trong năm |
|
183 |
201 |
219 |
237 |
256 |
274 |
274 |
274 |
274 |
274 |
2464 |
|
Giá cho thuê TB / ngày (đồng) |
|
3.500.000 |
3.710.000 |
3.932.600 |
4.168.556 |
4.418.669 |
4.683.790 |
4.964.817 |
5.262.706 |
5.578.468 |
5.913.176 |
4.613.278 |
|
TỔNG DOANH THU/NĂM |
|
638.750.000 |
746.823.000 |
861.239.400 |
988.989.911 |
1.128.970.021 |
1.282.187.382 |
1.359.118.624 |
1.440.665.742 |
1.527.105.686 |
1.618.732.028 |
11.368.501.541,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ |
ĐƠN GIÁ |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 1 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 2 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 3 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 4 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 5 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 6 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 7 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 8 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 9 |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC NĂM 10 |
TỔNG SỐ TIỀN THU TRONG 10 NĂM ĐẦU |
GIẢI THÍCH |
Chi phí thanh toán thẻ tín dụng |
0,5% Tổng thu nhập |
3.193.750 |
3.734.115 |
4.306.197 |
4.944.950 |
5.644.850 |
6.410.937 |
6.795.593 |
7.203.329 |
7.635.528 |
8.093.660 |
57.962.909 |
Mức phí thanh toán cho Ngân hàng trong trường hợp khách hàng dùng thẻ tín dụng để trả tiền thuê phòng. Tỷ lệ này dao động theo từng thời kỳ |
Chi phí bán hàng |
1,0% Tổng thu nhập |
6.387.500 |
7.468.230 |
8.612.394 |
9.889.899 |
11.289.700 |
12.821.874 |
13.591.186 |
14.406.657 |
15.271.057 |
16.187.320 |
115.925.818 |
Hoa hồng trả cho các đại lý khi họ bán hàng vượt định mức. Tỷ lệ này thay đổi hàng năm. |
Giá vốn hàng bán |
15,0% Thu nhập tiền thuê |
95.812.500 |
112.023.450 |
129.185.910 |
148.348.487 |
169.345.503 |
192.328.107 |
203.867.794 |
216.099.861 |
229.065.853 |
242.809.804 |
1.738.887.269 |
Chi phí trực tiếp liên quan đến việc cho thuê biệt thự bao gồm nhưng không giới hạn ở các chi phí: lương của nhân viên phục vụ, đồ dùng cho khách thuê phòng, phí đặt phòng, đồ dùng cho quản gia và các chi phí khác liên quan đến biệt thự. |
Chi phí hành chính của chương trình cho thuê |
2,5% Thu nhập tiền thuê |
15.968.750 |
18.670.575 |
21.530.985 |
24.724.748 |
28.224.251 |
32.054.685 |
33.977.966 |
36.016.644 |
38.177.642 |
40.468.301 |
289.814.545 |
Chi phí hành chính bao gồm nhưng không giới hạn bởi các chi phí: lương của lao động gián tiếp, phí duy tu bảo dưỡng biệt thự, chi phí bán hàng và marketing. |
Phí quản lý chương trình cho thuê |
15,0% Thu nhập tiền thuê thuần |
95.812.500 |
112.023.450 |
129.185.910 |
148.348.487 |
169.345.503 |
192.328.107 |
203.867.794 |
216.099.861 |
229.065.853 |
242.809.804 |
1.738.887.269 |
Bằng 15% (Mười lăm phần trăm) Thu nhập cho thuê ròng trả cho Chủ đầu tư |
Chi phí tiêu hao vật tư |
Tùy theo mức sử dụng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự phòng Phí sửa chữa lớn cải tạo Biệt thự |
3,0% Thu nhập tiền thuê thuần |
19.162.500 |
22.404.690 |
25.837.182 |
29.669.697 |
33.869.101 |
38.465.621 |
40.773.559 |
43.219.972 |
45.813.171 |
48.561.961 |
347.777.454 |
3% (Ba phần trăm) thu nhập cho thuê ròng, thanh toán cho các chi phí sửa chữa lớn cải tạo nội ngoại thất biệt thự để đáp ứng được tiêu chuẩn thương hiệu. |
TỔNG CHI PHÍ |
|
236.337.500 |
276.324.510 |
318.658.578 |
365.926.267 |
417.718.908 |
474.409.331 |
502.873.891 |
533.046.325 |
565.029.104 |
598.930.850 |
4.289.255.264 |
Chi phí điện nước và điện thoại của chủ biệt thự (Khi họ ở tại căn biệt thự). Phí này sẽ được tính theo công tơ met thực tế họ đã sử dụng |
LỢI NHUẬN DÒNG/NĂM |
|
402.412.500 |
470.498.490 |
542.580.822 |
623.063.644 |
711.251.114 |
807.778.050 |
856.244.733 |
907.619.417 |
962.076.582 |
1.019.801.177 |
7.303.326.530 |
Cộng Số tiền đã nộp vào tài khoản hoặc lợi nhuận từ tháng trước. Số liệu minh họa giả định là tháng trước không có lợi nhuận và Khoản đặt cọc tối thiểu ban đầu không được rút ra |
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN ĐẦU TƯ |
12,98% |
15,18% |
17,50% |
20,10% |
22,94% |
26,06% |
27,62% |
29,28% |
31,03% |
32,90% |
235,59% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị căn biệt thự |
₫ 3.100.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30% cam kết trong 3 năm đầu |
₫ 930.000.000 |
30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 4 tới năm thứ 9 |
₫ 4.868.033.541 |
157,03% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 09 năm |
₫ 5.798.033.541 |
187,03% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 10 |
₫ 1.019.801.177 |
32,90% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 10 năm |
₫ 6.817.834.718 |
220% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|